Mục tiêu đào tạo
Cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ bản và nâng cao về Tiền tệ – Ngân hàng và Thị trường chứng khoán. Huấn luyện kỹ năng nghề nghiệp để sinh viên có thể tìm việc làm và đảm nhận công việc được giao trong ngân hàng (cán bộ tín dụng, nhân viên kế toán, kế toán viên phòng thanh toán quốc tế, nhân viên kinh doanh ngoại tệ) công ty chứng khoán (nhà môi giới và kinh doanh chứng khoán), tổ chức tín dụng phi ngân hàng, cơ quan quản lý nhà nước về tài chính – ngân hàng và các loại hình doanh nghiệp khác.
Chương trình đào tạo chuyên ngành
TT |
Tên học phần |
||||
|
Kiến thức giáo dục đại cương và cơ sở khối ngành |
|
|
|
|
1 |
Những nguyên lý của chủ nghĩa Mác-Lênin |
|
|
|
|
2 |
Đường lối cách mạng Đảng cộng sản Việt Nam |
|
|
|
|
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
4 |
Ngoại ngữ (phần 1 và 2) |
|
|
|
|
5 |
Toán cao cấp |
|
|
|
|
6 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
|
|
|
|
7 |
Pháp luật đại cưomg |
|
|
|
|
8 |
Tin học đại cương |
|
|
|
|
9 |
Tối ưu hóa |
|
|
|
|
10 |
Kinh tế quốc tế |
|
|
|
|
11 |
Quản trị học |
|
|
|
|
12 |
Kinh tế phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiến thức cơ sở khối ngành |
|
|
|
|
13 |
Kinh tế vi mô I |
|
|
|
|
14 |
Kinh tế vĩ mô I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các hoc phần tư chon giai đoạn đại cương |
|
|
|
|
15 |
Lịch sử các học thuyết kinh tế |
|
|
|
|
Marketing căn bản |
|
||||
Nguyên lý kế toán |
|
||||
16 |
Nguyên lý thống kê kinh tế |
|
|
|
|
Lý thuyết tài chính tiền tệ |
|
||||
Luật lao động |
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
Kiến thức cơ sở ngành |
|
|
|
|
17 |
Nguyên lý thống kê kinh tế |
|
|
|
|
18 |
Nguyên lý kế toán |
|
|
|
|
19 |
Luật kinh tế |
|
|
|
|
20 |
Kinh tế lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiến thức ngành |
|
|
|
|
21 |
Tài chính doanh nghiệp I |
|
|
|
|
22 |
Tài chính quốc tế |
|
|
|
|
23 |
Nghiệp vụ ngân hàng I |
|
|
|
|
24 |
Thị trường tài chính |
|
|
|
|
25 |
Tài chính công I |
|
|
|
|
26 |
Thuế |
|
|
|
|
27 |
Nguyên lý và thực hành bảo hiểm |
|
|
|
|
28 |
Thanh toán quốc tế I |
|
|
|
|
29 |
Toán tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiến thức bổ trợ |
|
|
|
|
30 |
Kế toán tài chính |
|
|
|
|
31 |
Kiểm toán |
|
|
|
|
32 |
Ngân hàng trung ương |
|
|
|
|
33 |
Ngoại ngữ chuyên ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiến thức chuyên ngành |
|
|
|
|
34 |
Thanh toán quốc tế I |
|
|
|
|
35 |
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại |
|
|
|
|
36 |
Ke toán ngân hàng |
|
|
|
|
37 |
Thẩm định tín dụng |
|
|
|
|
38 |
Quản trị ngân hàng thương mại |
|
|
|
|
39 |
Marketing ngân hàng |
|
|
|
|
Phân tích đầu tư chứng khoán |
|
||||
40 |
Báo cáo ngoại khóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực tập và tốt nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|